Dimma #035

700.000 VND
  • Xuất xứ Ethiopia
  • Vùng Bench Maji Zone
  • Trang trại Dimma
  • Giống Illubabor Forest
  • Năm thu hoạch 01/2022
  • Độ cao 1909 - 2069 masl
  • Phương pháp sơ chế Washed
  • Trọng lượng 250 gram
  • Hồ sơ hương vị Peach, Tangerine, Vanilla
  • Điểm cà phê SCA 88/100
  • Nguồn cung ứng Gián tiếp
  • Chi phí trả cho nhà sản xuất 13.51
  • Giá FOB 21.5 USD/kg
  • Giá DDP 786.000 VND/kg

Cà phê được trồng tại thị trấn khai thác vàng nổi tiếng Dimma nằm ở phía bắc Gesha Village Estate

 

Cà phê Dimma thuộc giống Illubabor Forest - sở hữu khả năng kháng bệnh cao được phát hiện trong chuyến thám hiểm rừng cà phê Illubabor vào năm 1974.

700.000 VNĐĐọc tiếp

GESHA VILLAGE COFFEE ESTATES

Gesha Villlage được hình thành với tham vọng tạo nên những hạt cà phê chất lượng cao với hướng vị đặc sắc từ giống cà phê Gesha trứ danh.

Trang trại này được biết đến là nơi ươm trồng nhiều giống cà phê chất lượng cao cũng như định hướng xây dựng cộng đồng cà phê bền vững, minh bạch nhất quán. 

» Thông tin chi tiết về Gesha Village

» Đọc hiểu tag thông tin cà phê

Hồ sơ rang

  • Roast Machine Giesen W6A
  • Roast Profile Extremely Light
 Dimma #035 – Specialty Coffee

Khuyến cáo bảo quản và sử dụng

– Cà phê mong muốn được nghỉ ngơi ở nơi thoáng mát tránh ánh nắng và túi kín;
– Cà phê của chúng tôi đạt đỉnh hương vị sau 04 tuần từ ngày rang;
– Cà phê của chúng tôi giữ vững phổ hương trong vòng 06 tháng từ khi mở túi, và chất lượng giảm dần sau đó;
– Cà phê của chúng tôi được đóng gói bằng công nghệ khóa chặt hương vị nên bảo quản được 02 năm từ ngày sản xuất khi không mở túi. Chúng tôi cũng khuyến cáo không sử dụng vào lần mở túi đầu tiên, hãy mở và đóng túi chờ đợi thêm 3 ngày để giải phóng hoàn toàn công nghệ đóng gói khóa chặt hương vị;
– Cà phê của chúng tôi sẽ thể hiện rõ mô tả hương vị sau 03 ngày từ khi bạn thao tác mở và đóng kín túi ở lần đầu tiên.

Điều kiện nước tiêu chuẩn cho pha cà phê

  • Calcium Hardness 10 ppm CaCO3
  • Magnesium Hardness 58 ppm CaCO3
  • Total Alkalinity 10 ppm CaCO3
  • Sodium 10 ppm CaCO3